Conference Premier Football_Conference_2014–15

Conference Premier
Mùa giải2014–15
Vô địchBarnet
Thăng hạngBarnet
Bristol Rovers
Xuống hạngAlfreton Town
Telford United
Dartford
Nuneaton Town
Số trận đấu552
Số bàn thắng1.486 (2,69 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiJohn Akinde (31 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Grimsby Town 7–0 Afreton Town
Bristol Rovers 7–0 Alfreton Town
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Chester 0–5 Barnet
Gateshead 1–6 Grimsby Town
Trận có nhiều
bàn thắng nhất
Nuneaton Town 4–4 Telford United
Forest Green Rovers 5–3 Southport
Chester 5–3 Nuneaton Town
Chuỗi thắng
dài nhất
6 games[1]
Torquay United
Chuỗi bất bại
dài nhất
20 trận đấu[1]
Bristol Rovers
Chuỗi không
thắng dài nhất
11 trận đấu[1]
Telford United
Welling United
Chuỗi thua
dài nhất
8 trận đấu[1]
Welling United

Bảng xếp hạng

VTĐội
[ ]
STTHBBTBBHSĐLên hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1Barnet (C, P)46288109446+4892Lên chơi ở Football League Two
2Bristol Rovers (O, P)46251657334+3991Dự vòng play-off Conference Premier[lower-alpha 1]
3Grimsby Town462511107440+3486
4Eastleigh462410128761+2682
5Forest Green Rovers[lower-alpha 2]46221688054+2679
6Macclesfield Town462115106046+1478
7Woking462113127752+2576
8Dover Athletic461911166958+1168
9Halifax Town461715146054+666
10Gateshead461715146662+466
11Wrexham461715145652+466
12Chester46196216476−1263
13Torquay United461613176460+461
14Braintree Town46185235657−159
15Lincoln City461610206271−958
16Kidderminster Harriers461512195160−957
17Altrincham46168225473−1956
18Aldershot Town461411215161−1053
19Southport461312214772−2551
20Welling United461112235273−2145
21Alfreton Town (R)46129254990−4145Xuống chơi ở National League North/National League South
22Dartford (R)46815234474−3039
23Telford United[lower-alpha 3] (R)46109275884−2636
24Nuneaton Town[lower-alpha 4] (R)46109273876−3836
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 17 tháng 5, 2015. Nguồn: Football Conference
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (O) Thắng vòng play-off; (P) Lên hạng; (R) Xuống hạng.
Ghi chú:
  1. Bốn đội tranh suất lên Football League Two.
  2. Forest Green bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Southport vào ngày 9 tháng 8, 2014.[2]
  3. Telford bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Lincoln City vào ngày 11.4.2015.[3]
  4. Nuneaton bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Welling United vào ngày 28.2.2015.[4]

Play-offs

 SemifinalsFinal
           
2  Bristol Rovers123 
5  Forest Green Rovers000 
   2  Bristol Rovers (a.e.t.)1 (5)
  3  Grimsby Town1 (3)
3  Grimsby Town235
4  Eastleigh101 

Lượt đi

Forest Green Rovers v Bristol Rovers
ngày 29 tháng 4 năm 2015[5]Forest Green Rovers0–1Bristol RoversThe New Lawn, Nailsworth
19:45ReportTaylor  17'Trọng tài: Lee Swabey
Eastleigh v Grimsby Town
ngày 30 tháng 4 năm 2015[5]Eastleigh1–2Grimsby TownTen Acres, Eastleigh
19:45Odubade  62'ReportArnold  3', 72'Lượng khán giả: 3,251
Trọng tài: Simon Bennett

Lượt về

Bristol Rovers v Forest Green Rovers
ngày 3 tháng 5 năm 2015[5]Bristol Rovers2–0
(Tổng tỉ số 3–0)
Forest Green RoversMemorial Stadium, Bristol
12:45Lines  24'
Taylor  88'
ReportLượng khán giả: 10,536
Trọng tài: Darren England
Grimsby Town v Eastleigh
ngày 3 tháng 5 năm 2015[5]Grimsby Town3–0
(Tổng tỉ số 5–1)
EastleighBlundell Park, Cleethorpes
15:30Palmer  35', 71'
John-Lewis  44'
ReportLượng khán giả: 6,286
Trọng tài: Ben Toner

Chung kết

Kết quả chi tiết

S.nhà ╲ S.kháchBản mẫu:Fb team AFC Telford UnitedBản mẫu:Fb team Aldershot TownBản mẫu:Fb team Alfreton TownBản mẫu:Fb team AltrinchamBản mẫu:Fb team BarnetBản mẫu:Fb team Braintree TownBản mẫu:Fb team Bristol RoversBản mẫu:Fb team ChesterBản mẫu:Fb team DartfordBản mẫu:Fb team Dover AthleticBản mẫu:Fb team EastleighBản mẫu:Fb team F.C. Halifax TownBản mẫu:Fb team Forest Green RoversBản mẫu:Fb team GatesheadGRIBản mẫu:Fb team Kidderminster HarriersBản mẫu:Fb team Lincoln CityBản mẫu:Fb team Macclesfield TownBản mẫu:Fb team Nuneaton TownBản mẫu:Fb team SouthportBản mẫu:Fb team Torquay UnitedBản mẫu:Fb team Welling UnitedBản mẫu:Fb team WokingBản mẫu:Fb team Wrexham
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Telford United

0–2

0–1

2–1

2–2

1–3

0–1

1–2

2–3

1–4

3–4

0–1

0–1

0–1

1–1

1–1

1–0

2–3

0–0

3–3

4–3

1–2

1–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Aldershot Town

1–2

2–0

3–1

1–3

1–3

2–2

0–1

1–1

3–1

0–2

1–1

1–1

1–2

2–1

0–1

1–0

0–1

1–0

1–2

2–0

2–1

0–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Alfreton Town

3–2

2–3

1–1

1–1

0–2

0–0

1–1

0–0

2–3

3–2

0–2

2–2

1–2

0–2

2–0

0–0

1–5

1–0

4–2

4–2

2–2

1–3

2–3

Bản mẫu:Fb team Altrincham

1–2

1–0

0–1

1–3

1–0

2–1

4–1

2–1

2–2

3–3

0–0

2–2

0–1

1–1

2–1

1–2

1–0

0–1

2–0

2–1

0–4

0–3

1–4

Bản mẫu:Fb team Barnet

3–1

1–0

2–1

5–0

3–0

2–0

3–0

4–0

2–2

1–0

3–0

1–3

2–0

1–3

3–3

1–2

3–1

1–0

4–0

2–3

5–0

2–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Braintree Town

0–2

1–1

2–1

4–2

1–1

2–0

1–3

3–0

3–0

1–5

0–0

1–2

1–0

0–1

2–0

1–3

0–1

2–0

0–2

2–0

0–1

0–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Bristol Rovers

1–0

3–1

7–0

1–0

2–1

2–1

5–1

1–0

1–1

1–2

2–1

0–1

3–2

0–0

1–1

2–0

4–0

3–1

2–0

1–1

2–0

2–0

1–0

Bản mẫu:Fb team Chester

2–0

1–0

2–1

0–2

0–5

2–3

2–2

1–2

3–1

0–1

0–3

1–4

1–0

2–2

1–0

4–0

1–0

5–3

2–0

0–2

1–1

2–3

2–1

Bản mẫu:Fb team Dartford

2–1

1–1

0–1

1–2

0–1

0–2

2–2

2–4

2–1

2–2

1–2

1–2

1–1

1–1

1–2

0–0

1–1

3–1

1–1

0–0

2–1

1–3

1–2

Bản mẫu:Fb team Dover Athletic

1–0

3–0

1–0

2–1

0–3

1–0

1–1

2–0

6–1

2–1

0–1

0–0

1–0

0–1

0–1

1–2

0–1

5–0

2–2

2–2

4–0

2–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Eastleigh

3–3

1–0

3–1

0–2

1–2

1–0

1–1

3–2

2–0

0–1

4–1

2–2

2–2

0–1

2–1

4–0

4–0

2–1

2–1

1–2

3–1

2–2

2–2

Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax Town

5–0

1–0

2–0

1–3

1–1

1–0

2–2

0–2

0–0

3–2

0–2

1–0

2–2

1–1

2–0

3–2

2–2

2–0

3–1

0–2

3–0

1–3

2–2

Bản mẫu:Fb team Forest Green Rovers

3–0

1–3

2–0

1–1

1–2

1–1

1–1

2–1

2–1

0–0

1–1

2–0

1–1

2–1

2–3

3–3

3–1

1–0

5–3

2–1

4–1

2–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Gateshead

4–1

1–1

2–0

1–0

0–2

3–1

0–1

2–1

1–0

1–2

2–3

2–2

2–4

1–6

2–0

3–3

2–1

1–2

1–1

3–1

1–1

0–0

3–1

Grimsby Town

1–0

3–1

7–0

0–0

3–1

1–0

0–1

3–0

3–0

1–1

2–1

1–0

2–1

2–2

0–2

1–3

1–2

0–0

0–1

0–2

2–0

3–1

0–1

Bản mẫu:Fb team Kidderminster Harriers

1–1

0–2

3–0

4–0

1–1

3–1

0–3

2–2

1–0

0–2

1–3

0–0

2–4

2–1

0–1

2–1

0–2

3–1

0–1

2–1

2–1

1–1

1–1

Bản mẫu:Fb team Lincoln City

2–0

3–0

3–2

1–2

4–1

3–2

2–3

0–1

1–0

1–0

1–2

1–1

1–2

1–1

3–2

0–0

2–0

3–1

1–0

1–3

0–2

0–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Macclesfield Town

1–0

0–0

2–0

2–1

2–1

1–0

0–0

3–1

2–0

1–0

2–0

1–1

2–2

1–1

0–1

0–0

3–0

0–1

3–0

1–0

3–2

2–1

2–2

Bản mẫu:Fb team Nuneaton Town

4–4

1–1

0–1

2–1

0–2

0–1

0–2

3–2

1–2

3–2

0–3

1–2

1–0

0–2

0–2

0–0

2–1

1–1

2–3

0–0

1–0

1–1

2–0

Bản mẫu:Fb team Southport

0–3

1–3

0–2

2–1

0–2

0–2

0–1

0–0

2–0

2–2

1–2

1–0

0–1

0–1

2–2

1–0

3–3

1–1

0–0

2–1

1–0

2–5

0–1

Bản mẫu:Fb team Torquay United

0–1

1–1

1–1

2–0

1–2

1–5

1–2

0–1

1–1

2–0

2–0

2–1

3–3

2–2

2–3

2–1

1–0

1–1

4–0

0–0

3–0

1–0

2–1

Bản mẫu:Fb team Welling United

1–1

3–1

2–3

0–1

1–2

2–1

0–0

1–3

2–2

0–2

1–2

2–1

1–1

1–1

0–2

3–0

2–0

0–0

4–1

0–1

0–0

1–1

2–1

Bản mẫu:Fb team Woking

1–3

1–2

3–0

2–0

1–1

1–0

0–0

1–0

1–1

6–1

1–1

3–2

1–0

3–0

1–2

2–3

3–1

0–0

1–0

1–2

3–2

2–2

1–1

Bản mẫu:Fb team Wrexham

0–4

3–1

4–0

2–3

1–0

3–0

0–0

1–0

1–3

1–1

3–0

0–0

0–0

0–3

0–1

1–0

1–1

2–2

1–0

0–0

0–0

2–1

1–2

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Sân vận động và địa điểm

Đội bóngSân vận độngSức chứa
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Telford UnitedNew Bucks Head6,300
Bản mẫu:Fb team Aldershot TownEBB Stadium7,100
Bản mẫu:Fb team Alfreton TownNorth Street3,600
Bản mẫu:Fb team AltrinchamMoss Lane6,085
Bản mẫu:Fb team BarnetThe Hive Stadium5,100
Bản mẫu:Fb team Braintree TownCressing Road4,202
Bản mẫu:Fb team Bristol RoversMemorial Stadium12,011
Bản mẫu:Fb team ChesterDeva Stadium6,000
Bản mẫu:Fb team DartfordPrinces Park4,100
Bản mẫu:Fb team Dover AthleticCrabble Athletic Ground6,500
Bản mẫu:Fb team EastleighSilverlake Stadium5,200
Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax TownThe Shay14,061
Bản mẫu:Fb team Forest Green RoversThe New Lawn5,147
Bản mẫu:Fb team GatesheadGateshead International Stadium10,000
Grimsby TownBlundell Park9,546
Bản mẫu:Fb team Kidderminster HarriersAggborough6,238
Bản mẫu:Fb team Lincoln CitySincil Bank10,120
Bản mẫu:Fb team Macclesfield TownMoss Rose6,355
Bản mẫu:Fb team Nuneaton TownLiberty Way4,314
Bản mẫu:Fb team SouthportHaig Avenue6,008
Bản mẫu:Fb team Torquay UnitedPlainmoor6,500
Bản mẫu:Fb team Welling UnitedPark View Road4,000
Bản mẫu:Fb team WokingKingfield Stadium6,036
Bản mẫu:Fb team WrexhamRacecourse Ground10,771

Tốp ghi bàn

Tính đến ngày 18 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị tríCầu thủCâu lạc bộSố bàn thắng
1John AkindeBarnet31
2Jon ParkinForest Green Rovers25
3Scott RendellWoking24
4James ConstableEastleigh18
Tony GrayAFC Telford United
Damian ReevesAltrincham
Matty TaylorBristol Rovers
8Lenell John-LewisGrimsby Town16
Louis MoultWrexham
10Stefan PayneDover Athletic15
Brett WilliamsAldershot Town

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Football_Conference_2014–15 http://www.bbc.com/sport/0/football/27786442 http://www.bbc.com/sport/0/football/29377735 http://www.bbc.com/sport/football/conference/top-s... http://www.statto.com/football/stats/england/confe... http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/27831582 http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/32208696 http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/32473542 http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/32473543 http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/32473544 http://www.bbc.co.uk/sport/0/football/32473545